GIÁ BÁN XE TẢI ISUZU 5 TẤN NQR75M GỌI MR HOÀNG 0978.241.917, NHẬN ĐÓNG THÙNG GIÁ BÁN XE TẢI ISUZU 5 TẤN NQR75M CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT GIÁ RẺ NHẤT.
Công ty cổ phần ôtô ISUZU VIỆT NAM là Công ty chuyên cung cấp các loại xe ôtô tải tại thị trường Việt Nam xin gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng. Công ty chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá loại xe tải mang thương hiệu ISUZU NQR75M chi tiết như sau:
I. CHUYÊN GIÁ BÁN XE TẢI ISUZU 5 TẤN NQR75M GIÁ RẺ GỌI MR HOÀNG 0978.241.917
* Động cơ:
+ Loại động cơ: 4HK1-E2N, D-core, Commonrail Turbo-Intercooler, 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp
+ Hệ thống phun nhiên liệu: Hệ thống common rail, điều khiển điện tử
+ Dung tích xylanh (cc): 5,193
+ Đường kính hành trình piston (mm): 115 x 125
+ Công suất lớn nhất (Ps (Kw)/vòng phút): 150 (110) / 2,600
+ Mômen xoắn lớn nhất (N.m/vòng phút): 404 (41) / 1,500~2,600
+ Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 100
* Kích thước xe (mm):
+ Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 8115 x 2250 x 3160
+ Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 6180 x 2130 x 750/2050
+ Chiều dài cơ sở: 4475
* Trọng lượng (kg):
+ Trọng lượng bản thân: 3805
+ Tải trọng: 5000
+ Trọng lượng toàn bộ: 9000
* Hộp số: MYY6S, 6 cấp
* Hệ thống treo:
+ Trước/sau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.
* Đặc tính khác của xe:
+ Lốp xe trước/sau: 8.25-16 (8.25R16)
+ Khả năng leo dốc (%):27,24
+ Tốc độ tối đa (km/h): 107
+ Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 9.1
+ Hệ thống phanh: Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không, phanh tay tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
* Các trang thiết bị của xe tiêu chuẩn:
Cabin chassy, tay lái trợ lực, radio, 01 lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe.
CHUYÊN GIÁ BÁN XE TẢI ISUZU 5 TẤN NQR75M GIÁ RẺ GỌI MR HOÀNG 0978.241.917
Ngoài ra chúng tôi còn phân phối xe tải VEAM VT 490 - TK tải trọng 4,99 tấn chi tiết như sau:
* Động cơ:
+ Loại động cơ: D4DB, Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp
+ Hệ thống phun nhiên liệu: Phun nhiên liệu điều khiển điện
+ Dung tích xylanh (cc): 3907 cm3
+ Đường kính hành trình piston (mm):
+ Công suất lớn nhất Ps (vòng/ phút): 130 (2900 vòng/ phút)
+ Mômen xoắn lớn nhất (N.m/vòng phút): 373/1800
+ Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 100
* Kích thước xe (mm):
+ Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 7,990 x 2,230 x 3,040
+ Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 6035 x 2035 x 1870
+ Chiều dài cơ sở: 4500
* Trọng lượng (kg):
+ Trọng lượng bản thân: 3725
+ Tải trọng: 4990
+ Trọng lượng toàn bộ: 8910
* Hộp số: Hợp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi
* Hệ thống treo:
+ Trước/sau: Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực
* Đặc tính khác của xe:
+ Lốp xe trước/sau: 7.50-16
+ Khả năng leo dốc (%):
+ Tốc độ tối đa (km/h):
+ Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m):
+ Hệ thống phanh: Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không. Phanh tay tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
* Các trang thiết bị của xe tiêu chuẩn:
Cabin chassy, tay lái trợ lực, máy lạnh cabin, radio, 01 lốp dự phòng, 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe.
GIÁ BÁN XE TẢI ISUZU 5 TẤN NQR75M GIÁ RẺ GỌI MR HOÀNG 0978.241.917
GIÁ BÁN XE TẢI ISUZU 3,5 TẤN NPR85K