Tổng đại lý Hyundai Miền Nam đơn vị nhập khẩu và phân phối các loại xe hyundaimới 100%: 1,4T - 2,5T - 3,5T - 5T - 8,5T - 14T - 19T, xe chuyên dùng: xe trộn bê tông, xe ben, xe chở nhiên liệu, xe đầu kéo. Xe cũ nhập khẩu: hiệu HINO, FUSO, ISUZU tải từ 8T - 24T, đầu kéo Mỹ (FREIGHTLINER), HINO, FUSO, ISUZU. Chúng tôi rất vinh dự được cung cấp đến Quý khách bảng thông số kỹ thuật các loại xe hiện có tại công ty như sau:
Xe tải HD65 – 2,5 tấn:
- Động cơ: D4DB-d, tăng áp, dung tích xi lanh 3.907cc , số người 03, lốp xe 7.00R16, 5 số tiến, 01 số lùi
- Kích thước lòng thùng lửng: 4.540 x 2.010 x 380 mm
* Thùng mui bạc: trọng lượng bản thân 3.160 kg, trọng tải cho phép 2.300 kg, trọng lượng toàn bộ: 5.655 kg
- Kích thước bao ngoài thùng mui bạc: 6.390 x 2.130 x 3.100 mm
- Kích thước lòng thùng hàng mui bạc: 4.540 x 2.010 x 2.080 mm
* Thùng kín: trọng tải bản thân 3.305 kg, trọng tải cho phép
- Kích thước bao ngoài thùng kín: 6.440 x 2.100 x x 3.280 mm
- Kích thước lòng thùng hàng thùng kín: 4.560 x 1.960 x 2.160 mm
Xe tải HD – 3,5 tấn
- Động cơ: D4DB-d, tăng áp, xilanh 3.907 cc, số người 03, lốp xe 7.50R16, 5 số tiến 01 số lùi
- Kích thước lòng thùng lửng: 4.880 x 2.060 x 380 mm
* Thùng mui bạc: trọng lượng bản thân 3.365 kg, trọng tải cho phép 3.300 kg, trọng lượng toàn bộ: 6.860 kg
- Kích thước bao ngoài thùng mui bạc: 6.840 x 2.180 x 3.100 mm
- Kích thước lòng thùng hàng mui bạc: 4.980 x 2.060 x 2.090 mm
Xe tải HD120 – 5 tấn
- Trọng lượng bản thân: 4.980 kg, trọng tải thiết kế 5.000 kg, trọng lượng toàn bộ 10.175 kg, số người cho phép chở kể cả người lái 03 người. Kích thước bao dài rộng cao: 7670 x 2400 x 2505 mm.
- Kiểu động cơ D6DA, 4 kỳ tăng áp, 6 xi lanh thẳng hàng. Thể tích làm việc 6.606 cm3.
- Công suất lớn nhất của động cơ/số vòng quay 144(193)/2500 kw(hp)/vòng/phút
- Lốp xe 8.25R16
Xe tải HD170 – 8,5 tấn
- Trọng lượng bản thân 8105 kg, trọng tải cho php 8.000 kg, số người cho phép chở 02 người, trọng lượng toàn bộ 16.235 kg, kích thước bao di rộng cao: 9.830 x 2.495 x 3.800 mm
- Động cơ D6AB, 4 kỳ, tăng áp, thể tích xi lanh 11.149 cm3.
- Cơng suất lớn nhất/ tốc độ vòng quay 213 kw/2.000 vòng/phút
- Cỡ lốp : 11.00 – 20
- Kích thước lòng thùng hàng mui bạc: 7.300 x 2.360 x 2.390 mm
Xe tải HD320-19 tấn
- Trọng lượng bản thân: 12.470 kg, trọng tải cho phép 17.780 kg, trọng lượng toàn bộ 30.380 kg
- Số người cho phép chở kể cả người lái: 02 người
- Kích thước bao ngoài dài rộng cao: 12.200 x 2.495 x 3.800 mm
- Chiều dài cơ sở: 1.700 + 4.850 + 1.300 mm
- Kiểu động cơ: D6AC, 4 kỳ tăng áp, 6 xilanh thẳng hàng
- Công suất lớn nhất của động cơ/số vòng quay 250(335)/2000 kw(hp)/vòng/phút
- Lốp: 11.00 x 20.
- Kích thước thùng hàng mui bạc 9.700 x 2.370 x 2.350 mm
Xe tải HD250 – 14 tấn
- Thông số thùng mui bạc:
- Trọng lượng bản thân 10.940 kg, trọng tải cho phép tham gia giao thông 13.000 kg, trọng lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông 24.070 kg, số người cho phép chở 02 người. Kích thước dài rộng cao 11.830 x 1495 x 3800 mm.
- Dung tích xi lanh: 11.149 cm3
- Kiểu động cơ D6AC, 4 kỳ tăng áp, công suất lớn nhất của động cơ/ số vòng quay 250(335)/2000 kw(hp)vòng/
- Kích thước lòng thùng hàng: 9.300 x 2360 x 2.330 mm
- Lốp xe 11.00 x 20
Xe chở nhiên liệu HD260-18.000 L
- Trọng lượng bản thân: 11.550 kg, trọng tải thiết kế 13.600 kg, tổng trọng tải 25.280 kg, số chỗ ngồi 02 người.
- Kích thước tổng thể: dài rộng cao 9.450 x 2.495 x 3.550 mm.
- Thể tích thùng nhiên liệu thực 20.000 lít
- Công suất lớn nhất của động cơ/ số vòng quay 250(335)/2.000 kw(hp)/vòng/phút.
- Kiểu động cơ D6AC, thể tích xi lanh 11.149 cm3
- Lốp xe: 11.00 - 20
Xe chở nhiên liệu HD310-22.000 L
- Động cơ D6AC, 4 kỳ tăng áp,6 xilanh thẳng hàng, dung tích xi lanh 11.149 cm3.
- Trọng lượng bản thân: 13.420 kg, trọng tải thiết kế 17.600 kg, trọng tải cho phép tham gia giao thông 16.500 kg.
- Trọng lượng toàn bộ 31.150 kg, cho phép tham gia giao thông 30.050 kg, số người cho phép chở kể cả người lái: 02 người. Chiều dài cơ sở: 1.700 + 4.040 + 1.300 mm. Vết bánh xe trước 2040 vết bánh xe sau 1850
- Kích thước bao dài rộng cao: 11.300 x 2.495 x 3.250 mm
- Thể tích thùng nhiên liệu thực 24.000 lít
- Công suất lớn nhất của động cơ: 250(335)/2000 kw(hp)/vòng/phút.
- Công thức bánh xe:8x4 số trục 4, lốp xe 11.00 -20
Xe ben HD270 15 tấn
- Trọng lượng bản thân: 11.060 kg, trọng tải thiết kế 15.000 kg, trọng tải cho phép tham gia giao thông 12.600 kg, trọng lượng toàn bộ 26.190 kg, cho phép tham gia giao thông 23.970 kg.
- Số người chophép chở kể cả người lái
- Kích thước dài rộng cao: 7635 x 2495 x 3130 mm.
- Kiểu động cơ: D6AC, 4 kỳ tăng áp, 6 xi lanh thẳng hàng, thể tích làm việc 11.149 cm3.
- Công suất lớn nhất của động cơ/ số vòng quay 250(335)/2000 kw(hp)/vòng/phút.
- Công thức bánh xe 6x4, số trục 3, Lốp xe: 11.00-20
Xe trộn bê tông HD270 – 7m3
- Trọng lượng bản thân: 11.640 kg, trọng tải thiết kế 16.130 kg, trọng tải cho phép tham gia giao thông 12.100 kg, trọng lượng toàn bộ thiết kế 27.200 kg, trọng lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông 23.970 kg.
- Số người cho phép chở kể cả người lái: 02 người.
- Kích thước bao ngoài dài rộng cao: 8335 x 2.495 x 3.600 mm
- Kiểu động cơ D6AC 4 kỳ tăng áp, 6 xi lanh thẳng hàng.
- Thể tích làm việc: 12.920 cm3
- Công suất lớn nhất của động cơ/số vòng quay 279(375)/1900 kw(hp)/vòng/phút
- Công thức bánh xe:6x4 số trục 3, lốp xe 12.00-22.5
Đầu kéo HD700 2 cầu
- Trọng lượng bản thân: 8.720 kg, trọng tải thiết kế 16500 kg, trọng tải cho phép tham gia giao thông 13900 kg. Trọng lượng kéo theo cho phép 61.150 kg, số người cho phép chở : 02 người.
- Kích thước bao ngồi di rộng cao: 6685 x 2495 x 3130
- Kiểu động cơ D6AC, dung tích xi lanh 11.149 cm3
- Công suất lớn nhất của động cơ trên số vòng quay 250(335)/2000 kw(hp)vòng/phút
- Công thước bánh xe: 6x4, số trục 3
- Lốp xe: 11.00 - 20
Đầu kéo HD450 1 cầu
- Trọng lượng bản thân: 6.990kg, trọng tải cho phép kéo 38.000 kg.
- Kích thước tổng thể: 5.975 x 2.495 x 3.130 mm.
- Động cơ D6AC, dung tích xilanh1.149 cm3.
- Công suất lớn nhất của động cơ/số vòng quay 250(335)/2000 kw(hp)/vòng/phút.
- Công thức bánh xe 6x4, lốp xe 11.00 - 20
Đầu kéo Mỹ Freightliner
- Tự trọng 8.357 kg, trọng lượng kéo theo cho phép 37.013 kg
- Kích thước bao ngoài dài rộng cao: 8350 x 2500 x 3950 mm.
- Thể tích làm việc 12700 cm3.
- Công suất lớn nhất của động cơ/số vòng quay 339(455)/1800 kw(hp)/vòng/phút
- Lốp xe: 295/75R22.5
Xe ben 5 tấn
- Trọng lượng bản thân: 5270 kg
- Trọng tải thiết kế 5.000 kg
- Trọng lượng toàn bộ 10.465 kg
- Số người cho phép chở kể cả người lái 03 người
- Kích thước bao dàirộng cao 5860x2220x2580 mm
- Động cơ D6DA 4 kỳ tăng áp, 6 xi lanh thẳng hàng
- Thể tích làm việc 6.606 cm3
- Công suất lớn nhất của động cơ/số vòng quay 144(193)/2500 kw(hp)/vòng/phút
- Lốp xe 8.25R16
Xe ben 2,5 tấn
- Trọng lượng bản thân: 3..050 kg
- Trọng tải thiết kế 2.500 kg
- Trọng lượng toàn bộ 6.500 kg
- Số người cho phép chở kể cả người lái 03 người
- Kích thước bao dài rộng cao 5.120 x2.000x2.000 mm
- Kích thước thùng: 3.100 x 1.860 x 500 mm = 2,9m3
- Động cơ D4DB-D 4 kỳ tăng áp, 6 xi lanh thẳng hàng
- Thể tích làm việc 3.907 cm3
- Công suất lớn nhất của động cơ/số vòng quay 130/2900 (hp)/vòng/phút
- Lốp xe 7.00R16
XE CÓ SẲN, GIÁ TỐT NHẤT TẠI MỌI THỜI ĐIỂM
Hỗ trợ vay từ 50 - 80% thời gian từ 24 tháng – 48 tháng
Bảo hành : 1 năm hoặc 50.000 km tuỳ điều kiện nào đến trước
Hãy quyết định ngay và liên hệ với chúng tôi để có báo giá tốt nhất:
Để biết thêm chi tiết xin liên hệ:
0906847479 Mr.Luân