CÔNG TY BẢO HIỂM PVI
Bảo hiểm PVI là đơn vị cung cấp các sản phẩm bảo hiểm phi nhân thọ hàng đầu tại ViệtNam. Công ty Bảo hiểm PVI cung cấp đến cho khách hàng những sản phẩm uy tín, chất lượng, thủ tục gọn nhẹ và nhanh chóng tạo điều kiện thuận lợi nhất cho khách hàng khi mua các sản phẩm của công ty. Với nhiều năm kinh nghiệm cũng như bề dầy trong lĩnh vực bảo hiểm xe cơ giới và chúng tôi đã đang và sẽ cam kết đem tới sự lựa chọn hoàn hoản nhất cho khách hàng của mình.
- Bảo hiểm Vật Chất xe ( trong HN, được lựa chọn sửa chữa chính hãng.
- Phục vụ quý khách hang 24/24h
- Triết khấu lớn với từng đối tượng bảo hiểm.
Đặc biệt với bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới.
- Bán bảo hiểm TNNS, giao tận nơi hóa đơn GTGT đầy đủ ( trong HN, 40km)
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TNDS BẮT BUỘC CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI
(Ban hành theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 09 năm 2012 của Bộ Tài chính)
Số |
Loại xe |
|
TT |
|
Phí gốc |
Thuế |
Giá thanh toán |
I |
Xe Môtô 02 bánh |
|
|
- Trên 50cc |
60.000 |
6.000 |
66.000 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự |
290.000 |
29.000 |
319.000 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Xe ô tô không kinh doanh vận tải |
|
|
|
|
1 |
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi |
397.000 |
39.700 |
436.700 |
|
2 |
Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi |
794.000 |
79.400 |
873.400 |
|
3 |
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi |
1.270.000 |
127.00 |
1.397.000 |
|
4 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi |
1.825.000 |
182.500 |
2.007.500 |
|
5 |
Xe vừa chở người vừa chở hàng ( Pickup, minivan) |
933.000 |
93.300 |
1.026.300 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Xe ôtô kinh doanh vận tải |
|
|
1 |
- Từ 06 chỗ trở xuống |
756.000 |
75.600 |
831.600 |
|
2 |
- 6 chỗ ngồi theo đăng ký |
929.000 |
92.900 |
1.021.900 |
|
3 |
- 7 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.080.000 |
108.000 |
1.188.000 |
|
4 |
- 8 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.253.000 |
125.300 |
1.378.300 |
|
5 |
- 9 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.404.000 |
140.400 |
1.544.400 |
|
6 |
- 10 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.512.000 |
151.200 |
1.663.200 |
|
7 |
- 11 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.656.000 |
165.600 |
1.821.600 |
|
8 |
- 12 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.822.000 |
182.200 |
2.004.200 |
|
9 |
- 13 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.049.000 |
204.900 |
2.253.900 |
|
10 |
- 14 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.221.000 |
222.100 |
2.443.100 |
|
11 |
- 15 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.394.000 |
239.400 |
2.633.400 |
|
12 |
- 16 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.545.000 |
254.500 |
2.799.500 |
|
13 |
-17 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.718.000 |
271.800 |
2.989.800 |
|
14 |
-18 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.869.000 |
286.900 |
3.155.900 |
|
15 |
-19 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.041.000 |
304.100 |
3.345.100 |
|
16 |
-20 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.191.000 |
319.100 |
3.510.100 |
|
17 |
-21 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.364.000 |
336.400 |
3.700.400 |
|
18 |
-22 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.515.000 |
351.500 |
3.866.500 |
|
19 |
-23 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.688.000 |
368.800 |
4.056.800 |
|
20 |
- 24 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.860.000 |
386.000 |
4.246.000 |
|
21 |
- 25 chỗ ngồi theo đăng ký |
4.011.000 |
401.100 |
4.412.100 |
|
22 |
- Trên 25 chỗ ngồi |
(4.011.000+30.000*(Số chỗ -25))*1.1 |
|
|
|
|
|
VI |
Xe ô tô chở hàng ( xe tải ) |
|
|
|
|
1 |
Dưới 3 tấn |
853.000 |
85.300 |
938.300 |
|
2 |
Từ 3 đến 8 tấn |
1.660.000 |
166.000 |
1.826.000 |
|
3 |
Trên 8 đến 15 tấn |
2.288.000 |
228.800 |
2.516.800 |
|
4 |
Trên 15 tấn |
2.916.000 |
291.600 |
3.207.600 |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Xe taxi |
|
|
|
|
1 |
Xe dưới 6 chỗ ngồi |
1.134.000 |
113.400 |
1.247.400 |
|
2 |
Xe từ 6 - 11 chỗ ngồi |
1.393.500 |
139.350 |
1.532.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC
1. Xe tập lái
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và V.
2. Xe taxi
Tính bằng 150% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV.
3. Xe ô tô chuyên dùng
- Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng phí bảo hiểm của xe pikup.
- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III.
- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V.
4. Đầu kéo, rơ-mooc
Tính bằng 130% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo, rơ-mooc là phí của cả đầu kéo và rơ-mooc.
5. Xe máy chuyên dùng
Tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V.
6. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III.
Quý khách hàng muốn biết thông chi tiết xin liên hệ:
Chuyên viên kinh doanh: Vũ văn Điệp
Mobile: 0975243242
E-mail: vuvandiepvq@gmail.com
PETROVIETNAM( PVI )
NGỌN LỬA CỦA NIỀM TIN
Rất hân hạnh được phục vụ Quý Khách !
TRUNG THÀNH - TẬN TỤY - CHUYÊN NGHIỆP