Duoi hinh bat chu

Soạn tin:  WR 1243929 gửi 8336 để đăng tin VIP thêm 30 ngày (3.000VNĐ/sms)
Soạn tin:  WR 1243929 gửi 8536 để đăng tin Siêu VIP thêm 10 ngày (5.000VNĐ/sms)
Đăng lúc: 8:15:56, ngày 06/09/2013 - Hà Nội
Đã xem: 0 . Mã Tin: 1243929
Điện thoại:
Người đăng:
E-mail:

Bán các loại bảo hiểm xe máy ô tô tại hà nội

                                

                                               CÔNG TY BẢO HIỂM PVI

  Bảo hiểm PVI là đơn vị cung cấp các sản phẩm bảo hiểm phi nhân thọ hàng đầu tại ViệtNam.  Công ty Bảo hiểm PVI cung cấp đến cho khách hàng những sản phẩm uy tín, chất lượng,  thủ tục gọn nhẹ và nhanh chóng tạo điều kiện thuận lợi nhất cho khách hàng khi mua các sản phẩm của công ty. Với nhiều năm kinh nghiệm cũng như bề dầy trong lĩnh vực bảo hiểm xe cơ giới và chúng tôi đã đang và sẽ cam kết đem tới sự lựa chọn hoàn hoản nhất cho khách hàng của mình.

- Bảo hiểm Vật Chất xe ( trong HN, được lựa chọn sửa chữa chính hãng.
- Phục vụ quý khách hang 24/24h
- Triết khấu lớn với từng đối tượng bảo hiểm.

 

     Đặc biệt với bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới.

- Bán bảo hiểm TNNS, giao tận nơi hóa đơn GTGT đầy đủ ( trong HN, 40km)

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TNDS BẮT BUỘC CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI

(Ban hành theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng  09  năm 2012 của  Bộ Tài chính)

 

Số

Loại xe

 

TT

 

Phí gốc

Thuế

Giá thanh toán

I

Xe Môtô 02 bánh

 

 

- Trên 50cc

60.000

6.000

    66.000

 

 

 

 

 

 

 

II

Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự

290.000

29.000

319.000

 

 

 

 

 

 

 

III

Xe ô tô không kinh doanh vận tải

 

 

 

 

1

Loại xe dưới 6 chỗ ngồi

   397.000

  39.700

   436.700

 

2

Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi

  794.000

  79.400

   873.400

 

3

Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi

1.270.000

  127.00

1.397.000

 

4

Loại xe trên 24 chỗ ngồi

1.825.000

182.500

2.007.500

 

5

Xe vừa chở người vừa chở hàng ( Pickup, minivan)

   933.000

  93.300

1.026.300

 

 

 

 

 

 

 

IV

Xe ôtô  kinh doanh vận tải

 

 

1

- Từ  06  chỗ trở xuống

756.000

75.600

831.600

 

2

- 6 chỗ ngồi theo đăng ký

929.000

92.900

1.021.900

 

3

- 7 chỗ ngồi theo đăng ký

1.080.000

108.000

1.188.000

 

4

- 8 chỗ ngồi theo đăng ký

1.253.000

125.300

1.378.300

 

5

- 9 chỗ ngồi theo đăng ký

1.404.000

140.400

1.544.400

 

6

- 10 chỗ ngồi theo đăng ký

1.512.000

151.200

1.663.200

 

7

- 11 chỗ ngồi theo đăng ký

1.656.000

165.600

1.821.600

 

8

- 12 chỗ ngồi theo đăng ký

1.822.000

182.200

2.004.200

 

9

- 13 chỗ ngồi theo đăng ký

2.049.000

204.900

   2.253.900

 

10

- 14 chỗ ngồi theo đăng ký

2.221.000

222.100

2.443.100

 

11

- 15 chỗ ngồi theo đăng ký

2.394.000

239.400

2.633.400

 

12

- 16 chỗ ngồi theo đăng ký

2.545.000

  254.500

2.799.500

 

13

-17 chỗ ngồi theo đăng ký

2.718.000

271.800

2.989.800

 

14

-18 chỗ ngồi theo đăng ký

2.869.000

286.900

3.155.900

 

15

-19 chỗ ngồi theo đăng ký

3.041.000

304.100

3.345.100

 

16

-20 chỗ ngồi theo đăng ký

3.191.000

319.100

3.510.100

 

17

-21 chỗ ngồi theo đăng ký

3.364.000

336.400

3.700.400

 

18

-22 chỗ ngồi theo đăng ký

3.515.000

351.500

3.866.500

 

19

-23 chỗ ngồi theo đăng ký

3.688.000

368.800

4.056.800

 

20

- 24 chỗ ngồi theo đăng ký

3.860.000

386.000

4.246.000

 

21

- 25 chỗ ngồi theo đăng ký

4.011.000

401.100

4.412.100

 

22

- Trên 25 chỗ ngồi

(4.011.000+30.000*(Số chỗ -25))*1.1

 

 

 

 

 

VI

Xe ô tô chở hàng ( xe tải )

 

 

 

 

1

Dưới 3 tấn

   853.000

  85.300

  938.300

 

2

Từ 3 đến 8 tấn

1.660.000

166.000

1.826.000

 

3

Trên 8 đến 15 tấn

2.288.000

228.800

2.516.800

 

4

Trên 15 tấn

2.916.000

291.600

3.207.600

 

 

 

 

 

 

 

VII

Xe taxi

 

 

 

 

1

Xe dưới 6 chỗ ngồi

1.134.000

113.400

1.247.400

 

2

Xe từ 6 - 11 chỗ ngồi

1.393.500

139.350

1.532.850

 

 

 

 

 

                 

 

VI. BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC

1. Xe tập lái

Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và V.

2. Xe taxi

Tính bằng 150% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV.

3. Xe ô tô chuyên dùng

- Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng phí bảo hiểm của xe pikup.

- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III.

- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V.

4. Đầu kéo, rơ-mooc

Tính bằng 130% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo, rơ-mooc là phí của cả đầu kéo và rơ-mooc.

5. Xe máy chuyên dùng

Tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V.

6. Xe buýt

Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III.

Quý khách hàng muốn biết thông chi tiết xin liên hệ:

Chuyên viên kinh doanh: Vũ văn Điệp

Mobile: 0975243242

E-mail: vuvandiepvq@gmail.com

 

PETROVIETNAM( PVI )

NGỌN LỬA CỦA NIỀM TIN

Rất hân hạnh được phục vụ Quý Khách !

                 TRUNG THÀNH - TẬN TỤY - CHUYÊN NGHIỆP

 

 

 

 


comments Thông tin phản hồi (0)


Off Telex VNI VIQR




Gửi tin nhắn tới:
Off Telex VNI VIQR



Off Telex VNI VIQR

app rao vat
appshop.vn
logo

Copyright © 2011 WebRaovat.vn. All rights reserved