STT |
TUẦN |
TÊN BÀI |
1 |
2 |
TĐ-Nghìn năm văn hiến |
2 |
2 |
TĐ-Sắc mầu em yêu |
3 |
4 |
KC-Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai |
4 |
4 |
LT&C-Luyện tập về từ trái nghĩa |
5 |
4 |
TĐ-Bài ca vè trái đất |
6 |
4 |
TĐ-Những con sếu bằng giấy |
7 |
5 |
LT&C-Mở rộng vốn từ Hòa Bình |
8 |
5 |
LT&C-Từ đồng âm |
9 |
5 |
TĐ-Ê-mi-li, con |
10 |
5 |
TĐ-Một chuyên gia máy xúc |
11 |
6 |
TĐ-Sự sụp đổ của chế độ a-pac-thai |
12 |
6 |
TĐ-Tác phẩm của Si-Le và tên phát xít |
13 |
7 |
KC-Cây cỏ nước Nam |
14 |
7 |
LT&C-Luyện tập về từ nhiều nghĩa |
15 |
7 |
TĐ-Những người bạn tốt |
16 |
7 |
TĐ-Tiếng đàn Ba-la-lai ca trên Sông Đà |
17 |
8 |
LT&C-Mở rộng vốn từ Thiên nhiên |
18 |
8 |
TĐ-Kì diệu rừng xanh |
19 |
8 |
TĐ-Trước cổng trời |
20 |
8 |
TLV-Luyện tập về tả cảnh Xem thêm: bai giang dien tu toan lop 5 |
21 |
9 |
LT&C-Đại từ |
22 |
9 |
TĐ-Cái gì quý nhất |
23 |
9 |
TĐ-Đất Cà Mau |
24 |
9 |
TLV-Luyện tập về thuyết minh, tranh luận |
25 |
11 |
KC-Người đi săn và con nai |
26 |
11 |
LT&C-Đại từ xưng hô |
27 |
11 |
TĐ-Chuyện một khu vườn nhỏ |
28 |
11 |
TĐ-Tiếng võng |
29 |
12 |
LT&C-Luyện tập về quan hệ từ |
30 |
12 |
TĐ-Hành trình của bày ong |
31 |
12 |
TĐ-Mùa thảo quả |
32 |
13 |
LT&C-Mở rộng vốn từ Bảo vệ môi trường |
33 |
13 |
TĐ-Người gác rừng tí hon |
34 |
13 |
TĐ-Trong rừng ngập mặn |
35 |
13 |
TLV-Tả người tả ngoại hình |
36 |
14 |
KC-Pa-xtơ và em bé |
37 |
14 |
LT&C-Ôn tập về từ loại |
38 |
14 |
TĐ-Chuỗi Ngọc Lam |
39 |
14 |
TĐ-Hạt gạo làng ta |
40 |
15 |
LT&C-Mở rộng vốn từ Hạnh phúc |
41 |
15 |
LT&C-Tổng kết vốn từ |
42 |
15 |
TĐ-Buôn Chư Lênh đón cô giáo Xem thêm: thu vien giao an dien tu |
43 |
15 |
TĐ-Về ngôi nhà đang xây |
44 |
16 |
TĐ-Thầy cúng đi bệnh viện |
45 |
16 |
TĐ-Thầy thuốc như mẹ hiền |
46 |
17 |
TĐ-Ca dao về lao động sản xuất |
47 |
17 |
TĐ-Ngu Công xã Trịnh Tường |
48 |
19 |
KC-Chiếc đồng hồ |
49 |
19 |
LT&C-Câu ghép |
50 |
19 |
TĐ-Người công dân số một |
51 |
20 |
LT&C-Mở rộng vốn từ Công dân |
52 |
20 |
LT&C-Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
53 |
20 |
TĐ-Nhà tài trợ đặc biệt của Cách Mạng |
54 |
20 |
TĐ-Thái sư Trần Thủ Độ |
55 |
21 |
TĐ-Trí dũng song toàn |
56 |
22 |
LT&C-Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ |
57 |
22 |
TĐ-Cao Bằng |
58 |
22 |
TĐ-Lập làng giữ biển |
59 |
23 |
LT&C-Mở rộng vốn từ Trật tự-An ninh |
60 |
23 |
TĐ-Phân xử tài tình |
61 |
24 |
TĐ-Hộp thư mật |
62 |
24 |
TĐ-Luật tục xưa của người Ê-đê |
63 |
25 |
TĐ-Cửa sông |
64 |
25 |
TĐ-Phong cảnh đền Hùng |
65 |
25 |
TLV-Tập viếTĐoạn đối thoại |
66 |
26 |
LT&C-Mở rộng vốn từ Truyền thống |
67 |
26 |
TĐ-Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân |
68 |
26 |
TĐ-Nghĩa thầy trò |
69 |
27 |
TĐ-Tranh làng Hồ |
70 |
27 |
TLV-Ôn tập về cây cối |
71 |
29 |
KC-Lớp trưởng lớp tôi |
72 |
29 |
TĐ-Con gái |
73 |
29 |
TĐ-Một vụ đắm tàu |
74 |
30 |
LT&C-Mở rộng vốn từ Nam và nữ |
75 |
30 |
TĐ-Tà áo dài Việt Nam |
76 |
30 |
TĐ-Thuần phục sư tử |
77 |
31 |
TĐ-Bầm ơi |
78 |
31 |
TĐ-Công việc đầu tiên |
79 |
32 |
LT&C-Ôn tập về dấu câu, dấu hai chấm |
80 |
32 |
TĐ-Những cánh buồm |
81 |
33 |
TĐ-Sang năm con lên bảy |
82 |
35 |
Ôn tập Chính tả |