niên giám thống kê 2014 -2015 tỉnh nam định mới phát hành
sách niên giám thống kê 2014 2015 tỉnh nam định
niên giám thống kê 2014 mới phát hành năm 2015
sách niên giám thống kê 2014 2015 tỉnh nam định mới phát hành để đáp ứng yêu cầu nghiên cứu tình hình kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh nam định, Cục Thống kê tỉnh Nam Định biên soạn và phát hành cuốn “Niên giám thống kê tỉnh Nam Định 2014”. Cuốn sách niên giám thống kê 2014 bao gồm số liệu chính thức các năm 2010, 2011, 2012, 2013 và số liệu sơ bộ năm 2014 của tỉnh nam định
Trong lần xuất bản sách Niên giám thống kê tỉnh Nam Định 2014 này, chúng tôi biên tập hệ thống biểu mẫu chỉ tiêu thống kê phản ánh tương đối đầy đủ các lĩnh vực kinh tế - xã hội chủ yếu tại địa phương, đảm bảo phù hợp với hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh và đáp ứng mục đích nghiên cứu của người sử dụng. Ngoài ra, trong nội dung cuốn niên giám thông kê nam định này đã rà soát, điều chỉnh một số số liệu đã in trong các cuốn niên giám thống kê những năm trước. Đề nghị các đơn vị và cá nhân thống nhất sử dụng số liệu trong cuốn niên giám này.
Các ký hiệu nghiệp vụ cần lưu ý:
"-": Không có hiện tượng phát sinh.
"...": Có hiện tượng phát sinh nhưng không thu thập được.
Cục Thống kê Nam Định chân thành cảm ơn những ý kiến đóng góp của các đơn vị, cá nhân để Niên giám thống kê tỉnh Nam Định ngày càng đáp ứng tốt hơn yêu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin thống kê.
MỤC LỤC
CONTENTS
Phần I: Đơn vị hành chính, Đất đai, khí hậu.
Part I: Administrative Unit, land and Climate.
Phần II: Dân số và Lao động.
Part II: Population and Employment.
Phần III: Tài khoản quốc gia, Ngân sách Nhà nước.
Part III: National accounts, State budget.
Phần IV: Đầu tư và Xây dựng.
Part IV: Investment and Construction.
Phần V: Doanh Nghiệp và Cơ sở kinh tế cá thể.
Part V: Enterprise and Individual establishments.
Phần VI: Nông, Lâm nghiệp và Thuỷ sản.
Part VI: Agriculture, forestry and fishing.
Phần VII: Công nghiệp.
Part VII: Industry.
Phần VIII: Thương mại và Du lịch.
Part VIII: Trade and tourism.
Phần IX: Chỉ số giá.
Part IX: Price index.
Phần X: Vận tải, Bưu chính và Viễn thông.
Part X: Transport, postal services and telecommunications.
Phần XI: Giáo dục.
Part XI: Education.
Phần XII: Y tế, Văn hoá và Thể thao.
Part XII: Health, Culture and Sport.
Phần XIII: Mức sống dân cư và An toàn xã hội.
Part XIII: Living Standard and Social security.
=========
Các bạn cần Số liệu Niên giám thống kê 63 tỉnh, thành phố (Các năm).
Xin liên hệ Hotline: 0983.545050 Hoặc 04.8589.8468
Giao sách tận nơi miễn phí trên toàn quốc