Với động cơ 4 thì một xi-lanh, kèm thêm hệ thống thắng (phanh) an toàn, xe SYM Shark mới nhắm đến đối tượng nam giới trẻ trung và muốn sở hữu xe có thiết kế mạnh mẽ, thể thao. Thiết bị cảm ứng nhận biết động năng TPS (Throttle Position Sensor), hệ thống đánh lửa CDI đem đến cho xe mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình 35km/lít. Động cơ êm hơn vì có vòng quay thấp, thích hợp với điều kiện giao thông đô thị.
Kế thừa công nghệ chiếu sáng của xe hơi, đèn lái và hệ thống đèn trước luôn đảm bảo khả năng quan sát cho người điểu khiển xe khi tối trời.
Bên cạnh chức năng cơ bản báo hiệu hướng rẽ, đèn định vị được thiết kế hài hòa, toát lên vẻ mạnh mẽ của Shark bằng hai dải ánh sáng xanh vuốt dọc theo đèn
Hệ thống đèn sau theo tiêu chuẩn châu Âu, công nghệ đèn LED:
Yên xe có thể mở đơn giản bằng cách nhấn nút Seat Open. Khoang chứa đồ dưới yên xe rộng, chứa được 2 mũ bảo hiểm và một số vật dụng cần thiết khác:
Bộ điều khiển từ xa tích hợp chìa khóa xe, giúp người sử dụng có thể tìm xe và mở yên từ xa, tăng thêm vẻ cao cấp và tiện lợi. Việc tìm xe từ xa trong bãi giữ xe giúp bạn tiết kiệm nhiều thời gian:
Yên xe được bọc da, thể hiện nét sang trọng:
Hiểu được vóc dáng người Việt, SYM thiết kế sàn để chân của xe Shark vừa vặn, tạo cảm giác thoải mái tối đa cho người lái xe. Thêm vào đó, Shark còn có móc treo đồ ngay dưới yên xe:
Công nghệ mang tính tiện ích giúp Shark trở thành chiếc xe thân thiện và an toàn với bộ giảm xóc tự chỉnh giúp xe vận hành êm ái trên mọi địa hình tạo cảm giác an tâm và thoải mái cho người điều khiển:
Chống nghiêng cảm biến với đèn báo hiệu sẽ nhắc nhở người lái xe gạt chống bên khi khởi hành:
Vị trí bình xăng xe được dời lên phía trước ngay bên dưới tay lái bên trái khiến việc đổ xăng chưa khi nào thuận tiện hơn. Bạn không cần phải xuống xe rồi mở yên như cách thông thường:
Tiêu chí mà nhà sản xuất SYM định vị cho xe Shark 125cc là: Uy Dũng - Hùng Anh.
Thông số kỹ thuật:
Nhãn hiệu |
Shark |
Chiều dài xe |
2.090 mm |
Chiều rộng xe |
730 mm |
Chiều cao xe |
1.160 mm |
Khoảng cách 2 trục |
1.385 mm |
Tổng trọng lượng khô |
126 kg |
Sồ người ngồi/ Tải trọng |
2 người/ 160 kg |
Trọng lượng toàn bộ |
286 kg |
Tốc độ tối đa |
92 km/h |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
35km/lít (tốc độ bình quân) |
Động cơ |
4 thì |
Hệ thống làm mát máy |
bằng không khí |
Nhiên liệu sử dụng |
Xăng không chì (trên 92) |
Phân khối |
124.6 cc |
Tỷ số nén |
10.4 : 1 |
Công suất tối đa |
10.1 ps/ 8000 rpm |
Momen cực đại |
0.94 kg-m/ 7000 rpm |
Hệ thống đánh lửa |
DC C.D.I |
Hệ thống khởi động |
Đề điện và chân đạp |
Quy cách bánh xe trước |
100/80-16 50P |
Quy cách bánh xe sau |
120/80-16 60P |
Hệ thống thắng trước |
DISK BRAKE (φ240mm) |
Hệ thống thắng sau |
DRUM BRAKE (φ150mm) |
Đèn trước (Cos.pha) x 1 |
12V 60W/55W |
Đèn chiếu biển số x 1 |
12V 5W |
Đèn sau, đèn thắng x 1 |
12 V 5W/21W |
Đèn xi-nhan x 4 |
12 V 10W |
Dung tích bình xăng |
6 lít |