Loại Máy ảnh |
Máy ảnh số ống kính rời |
Các Điểm ảnh Hiệu quả |
12,1 triệu |
Bộ cảm biến Hình ảnh |
Bộ cảm biến CMOS Nikon Định dạng FX (36,0 x 23,9 mm); tổng số điểm ảnh: 12,87 triệu |
Bộ cảm biến Hình ảnh |
Định dạng FX: 4.256 x 2.832[L], 3.184 x 2.120 [M], 2.128 x 1.416 [S]; Định dạng DX: 2.784 x 1.848 [L], 2.080 x 1.384 [M], 1.392 x 920 [S] |
Độ nhạy sáng |
ISO 200 đến 6.400 ở các bước EV 1/3, 1/2, hoặc 1, có thể được cài đặt đến khoảng EV 0,3, 0,5, 0,7, hoặc 1 (tương đương ISO 100) dưới ISO 200, hoặc đến EV khoảng 0,3, 0,5, 0,7, 1 (tương đương ISO 12.800), hoặc 2 (tương đương ISO 25,600) trên ISO 6.400 |
Định dạng Tập tin |
NEF (RAW) 12 hoặc 14 bit nén không bị mất, nén, hoặc không nén, TIFF (RGB), JPEG Theo chuẩn cơ bản nhất với chế độ nén đẹp (khoảng 1:4), b́nh thường (khoảng 1:8), hoặc cơ bản (khoảng 1:16), NEF (RAW)+JPEG: Từng ảnh được ghi ở cả định dạng NEF (RAW) và JPEG |
Phương tiện Nhớ |
CompactFlash (Loại I, Tuân thủ UDMA) |
Chế độ Chụp |
1) Chế độ chụp đơn ảnh [S], 2) Chế độ chụp liên tục tốc độ thấp [CL] 1-5 khung hình/giây, 3) Chế độ chụp liên tục tốc độ cao [CH] 5 khung hình/giây, 4) Chế độ Ngắm trực tiếp [LV], 5) Chế độ chụp hẹn giờ [mark], 6) Chế độ gương lật [Mup] |
Cân bằng Trắng |
Có thể thực hiện 7 chế độ tinh chỉnh (khi chế độ Tự động được chọn, sẽ có tính năng Cân bằng trắng TTL với bộ cảm biến hình ảnh chính và bộ cảm biến RGB 1.005 vùng) |
Màn hình LCD |
3,0", 920.000 điểm (VGA), góc ngắm rộng 170 độ, độ bao phủ khung hình 100%, màn hình LCD TFT silic đa tinh thể nhiệt độ thấp có điều chỉnh độ sáng |
Chức năng Xem lại |
1) Toàn khung, 2) Xem lại hình ảnh thu nhỏ (bốn hoặc chín hình ảnh) với zoom xem lại, 3) Tự trình chiếu ảnh đã chụp, 4) Hiển thị biểu đồ sắc thái của hình ảnh, 5) Hiển thị vùng sáng, 6) Quay ảnh tự động, 7) Nhận xét ảnh (Lên tới 36 ký tự) |
Chức năng Xóa |
1) Định dạng thẻ, 2) Xóa toàn bộ khung hình, 3) Xóa các khung hình đã chọn |
Giao diện |
USB 2.0 (Tốc độ cao) |
Góc Ảnh (ở tương đương định dạng [135] 35mm) |
Tương đương với góc
|