Cty chuyên sửa chữa , bảo trì máy phát điện từ 1 đến 200kva , có báo giá ngay qua điện thoại theo từng tình trạng máy , bảo hành dài hạn , phục vụ nhanh . Liên hệ : Cty Hưng Phúc Thành , 7D Phạm Phú Thứ P11 Tân Bình TPHCM , Tel : 39715983 - 0903614618 ( vũ )
Báo giá sửa chữa máy phát điện dân dụng
1- công chỉnh , sửa , xúc rửa, cho máy nổ khi máy để lâu không nổ là 300.000 đ/ máy
2 - công và vật tư bảo hành 3 tháng thay bộ mạch AVR ( khi máy nổ nhưng không ra điện ) là 600.000 đ/máy 2,5kw và 900.000 đ/máy từ 5kw
3 - ( công và vật tư bảo hành 3 tháng ) thay bình xăng con khi máy bị chảy xăng và không nổ là 600.000 đ/máy 2,5kw và 800.000 đ /máy từ 5kw
Báo giá sửa chữa máy phát điện công nghiệp
1- công + mồi bình acqui cho máy nổ ( khi máy để lâu bị hết bình acqui không đề được ) giá 300.000 đ
2 - công + phục hồi bét phun và bơm dầu ( khi máy đề được nhưng không nổ ) giá từ 2.800.000 đ
3 - công + thay mạch kích điện AVR ( khi máy nổ nhưng không ra điện hoặc ra điện nhưng không ổn định ) giá 2.000.000 đ/ mạch đơn ; giá 3.500.00/ mạch hộp
Báo giá bảo trì máy phát điện công nghiệp
I-BẢO TRÌ CHẾ ĐỘ A:
1-Công việc
- - Sau 06 tháng họat động ở chế độ dự phòng hoặc sau 250 giờ máy hoạt động
- 2-Công việc thực hiện.
- - Kiểm tra báo cáo chạy máy
- - Kiểm tra động cơ:
- o + Rò rỉ dầu, nhớt, nước làm mát.
- o + Thông số đồng hồ và hệ thống an toàn.
- o + Kiểm tra áp lực nhớt.
- o + Kiểm tra tiếng động lạ.
- o + Kiểm tra hệ thống khí nạp.
- o + Kiểm tra hệ thống xả.
- o + Kiểm tra ống thông hơi.
- o + Kiểm tra độ căng đai.
- o + Kiểm tra tình trạng cánh quạt làm mát nước
- o + Kiểm tra & điều chỉnh hiệu điện thế. (Nếu có… )
- - Bảo trì lần thứ nhất
- o + Thay bộ lọc nhớt
- o + Thay bộ lọc nhiên liệu
- o + Thay nhớt máy
- o + Vệ sinh bộ lọc gió
II-BẢO TRÌ CHẾ ĐỘ B:
1-Công việc.
- - Mỗi 500 giờ hoặc 12 tháng hoạt động ở chế độ dự phòng
2-Công việc thực hiện.
* Kiểm tra và bảo trì động cơ:
- - Lặp lại các bước kiểm tra định kỳ chế độ A.
* Thay:
- - Nhớt máy.
- - Lọc nhớt, dầu và nước, lọc gió (nếu cần).
- - Nước làm mát
- - Chạy máy, kiểm tra tổng thể máy phát điện
Bảng báo giá bảo dưỡng máy phát điện theo chế độ bảo dưỡng A:
Công suất máy |
Đơn giá / lần |
Lọc dầu /cái |
Lọc nhớt /cái |
Lọc gió /cái |
Nhớt máy /lít |
20 – 60 KVA |
3.500.000 |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
65 – 100 KVA |
4.500.000 |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
130 – 165 KVA |
5.000.000 |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
180 – 275 KVA |
5.500.000 |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
300 – 400 KVA |
6.500.000 |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
400 – 500 KVA |
8.500.000 |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
560 – 800 KVA |
12.500.000 |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
850 – 1500 KVA |
15.500.000 |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
Bảng báo giá bảo dưỡng máy phát điện theo chế độ bảo dưỡng B:
Công suất máy |
Đơn giá / lần |
Lọc dầu /cái |
Lọc nhớt /cái |
Lọc gió /cái |
DD làm mát / lít |
Nhớt máy /lít |
20 – 60 KVA |
4.500.000 |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
65 – 100 KVA |
5.000.000 |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
130 – 165 KVA |
5.500.000 |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
180 – 275 KVA |
6.500.000 |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
300 – 400 KVA |
8.500.000 |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
400 – 500 KVA |
10.000.000 |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
560 – 800 KVA |
13.000.000 |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
850 – 1500 KVA |
17.000.000 |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |
y/c |