CÔNG TY CP VẬT TƯ SUNCO VIỆT NAM
96 Khương Thượng - Q/ Đống Đa- Hà Nội
Nguời Liên hệ -
Mr Thức 01687.288.188 và 0914 355 143
Email –duongthuc79@gmail.com
Vải địa kỹ thuật không dệt được cấu tạo từ những sợi ngắn (100% polypropylene hoặc 100%polyester), không theo một hướng nhất định nào, được liên kết với nhau bằng phương pháp (dùng chất dính), hoặc nhiệt (dùng sức nóng) hoặc cơ (dùng kim dùi). Đại diện cho nhóm vải không dệt gồm TS của Polyfelt của Malaysia, ART, HD của Việt Nam....
Vải địa kỹ thuật không dệt ứng dụng giao thông, thủy lợi, môi trường góp phần làm giảm giá thành dự án. Vải địa kỹ thuật loại không dệt được sử dụng trong các công trình giao thông đường bộ, đường sắt, cảng, sân bay, các khu vực bãi đỗ, kho hàng, khu vực bốc dỡ hàng, nhà xưởng công nghiệp, đê kè sông biển, hố chứa chất nhiễm bẩn,…
Khôi phục nền đất yếu: Vải địa kỹ thuật không dệt được sử dụng như biện pháp tiếc kiệm và hiệu quả để phục hồi các ô hay khu vực đất yếu như đầm pháp ao bùn, với tính năng cường lực chịu kéo cao, độ bền kéo mói ghép nối tốt.
Phân cách ổn định nền đường: Vải địa kỹ thuật không dệt nhờ tính năng cường độ chịu kéo và ứng suất cao nên được sử dụng làm lớp phân cách giữa nền đất đắp và đất yếu nhằm duy trì chiều dày đất đắp và tăng khả năng chịu tải của nền đường. (pic 27)
Chống xói mòn, lọc và tiêu thoát: Vải địa kỹ thuật không dệt được sử dụng trong các công trình như đê, đập, kênh mương thuỷ lợi, kè sông, biển, nhằm giải quyết hai vấn đề: lọc tiêu thoát giúp giảm bớt áp lực thuỷ động từ bên trong bờ, mái dốc; và triệt tiêu bớt các năng lượng gây xói mòm như sóng, gió, mưa...
Thông số kỹ thuật vải không dệt polyfelt TS
Các chỉ tiêu |
Đơn vị |
TS10 |
TS20 |
TS30 |
TS40 |
TS50 |
TS60 |
TS65 |
TS70 |
TS80 |
Độ bền đứt MD
CD |
kN/m |
7.5
7.5 |
9.5
9.5 |
11.5
11.5 |
13.5
13.5 |
15.0
15.0 |
20.0
20.0 |
21.5
21.5 |
24.0
24.0 |
28.0
28.0 |
Độ giãn đứt MD
CD |
% |
90
75 |
90
75 |
90
75 |
90
55 |
90
55 |
100
40 |
100
40 |
100
40 |
100
40 |
Lực kháng thủng CBR |
N |
1200 |
1500 |
1750 |
2100 |
2350 |
2900 |
3300 |
3850 |
4250 |
Côn rơi |
mm |
28 |
24 |
20 |
25 |
22 |
19 |
17 |
15 |
14 |
Thấm xuyên |
l/m2.sec |
130 |
115 |
100 |
80 |
75 |
80 |
70 |
60 |
55 |
Kích thước lỗ 090 |
Micron |
105 |
105 |
100 |
90 |
85 |
95 |
95 |
90 |
90 |
Bề dày 2 kpa |
mm |
0.9 |
1.0 |
1.2 |
1.7 |
1.9 |
2.2 |
2.5 |
2.9 |
3.2 |
Khối lượng |
g/m2 |
105 |
125 |
155 |
180 |
200 |
260 |
285 |
325 |
385 |
Bề rộng |
m |
2 / 4 |
2 / 4 |
2 / 4 |
2 / 4 |
2 / 4 |
2 / 4 |
2 / 4 |
2 / 4 |
2 / 4 |
Bề dài |
m |
300 |
250 |
225 |
200 |
175 |
135 |
125 |
100 |
90 |
Vải địa kỹ thuật không dệt HD – Việt Nam
TT
Thống số |
Phương pháp thử |
Đơn vị |
HD
18c |
HD
19c |
HD
23c |
HD
24c |
HD
27c |
HD
29c |
HD
30c |
HD
32c |
I. CƠ TÍNH |
Độ bền đứt |
ASTM D-4595 |
kN/m |
9.0 |
9.5 |
11.5 |
12.0 |
13.5 |
14.5 |
15.0 |
16.0 |
Độ giãn khi đứt |
% |
50 |
55 |
60 |
60 |
60 |
60 |
65 |
65 |
Lực kéo giật |
ASTM D-4632 |
N |
500 |
540 |
650 |
680 |
770 |
800 |
865 |
900 |
Độ giãn đứt kéo giật |
% |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
55 |
Lực kháng thủng CBR |
BS-EN-ISO 12236 |
N |
1450 |
1550 |
1750 |
1850 |
2100 |
2250 |
2400 |
2550 |
Lực kháng thủng thanh |
ASTM D- 4833 |
N |
240 |
280 |
320 |
340 |
385 |
405 |
425 |
470 |
Xé rách hình thang |
ASTM D-4533 |
N |
190 |
220 |
250 |
260 |
295 |
310 |
320 |
350 |
Côn rơi |
BS-EN-918 |
mm |
26 |
25 |
23 |
22 |
21 |
20 |
19 |
18 |
II. KHẢ NĂNG LỌC |
Thấm xuyên |
BS-EN-ISO 11058 |
l/m2.
sec |
135 |
130 |
110 |
110 |
105 |
100 |
100 |
95 |
Kích thước lỗ 095 |
ASTM D-4751 |
Micr-on |
150 |
150 |
150 |
125 |
125 |
125 |
125 |
125 |
III. LÝ TÍNH |
Khối lượng |
ASTM D-3776 |
g/m2 |
112 |
120 |
145 |
152 |
170 |
183 |
187 |
202 |
Độ dày |
ASTM D-5199 |
mm |
0.90 |
1.00 |
1.15 |
1.25 |
1.35 |
1.45 |
1.50 |
1.55 |
IV. Kích thước cuộn chuẩn
L(m) × W(m) |
300×4 |
250×4 |
225×4 |
200×4 |
175×4 |
Vải không dệt HD - Việt Nam
TT
Thống số |
Phương pháp thử |
Đơn vị |
HD
34c |
HD
36c |
HD
40c |
HD
43c |
HD
50c |
HD
60c |
HD
84c |
HD
150c |
I. CƠ TÍNH |
Độ bền đứt |
ASTM D-4595 |
kN/m |
17 |
18 |
20 |
21.5 |
25 |
30 |
42 |
75 |
Độ giãn khi đứt |
% |
65 |
70 |
75 |
75 |
80 |
85 |
90 |
110 |
Lực kéo giật |
ASTM D-4632 |
N |
955 |
1005 |
1115 |
1250 |
1500 |
1760 |
2150 |
4080 |
Độ giãn đứt kéo giật |
% |
55 |
55 |
55 |
60 |
60 |
70 |
70 |
80 |
Lực kháng thủng CBR |
BS-EN-ISO 12236 |
N |
2700 |
2850 |
3350 |
3550 |
4115 |
5200 |
7350 |
13900 |
Lực kháng thủng thanh |
ASTM D- 4833 |
N |
515 |
535 |
600 |
630 |
745 |
900 |
1200 |
2250 |
Xé rách hình thang |
ASTM D-4533 |
N |
380 |
400 |
440 |
455 |
500 |
600 |
800 |
1650 |
Côn rơi |
BS-EN-918 |
mm |
17 |
16 |
14 |
13 |
11 |
7 |
2 |
0 |
II. KHẢ NĂNG LỌC |
Thấm xuyên |
BS-EN-ISO 11058 |
l/m2.
sec |
90 |
85 |
75 |
75 |
65 |
50 |
35 |
15 |
Kích thước lỗ 095 |
ASTM D-4751 |
Micr-on |
90 |
90 |
90 |
90 |
90 |
75 |
75 |
<75 |
III. LÝ TÍNH |
Khối lượng |
ASTM D-3776 |
g/m2 |
208 |
220 |
246 |
258 |
295 |
373 |
515 |
1000 |
Độ dày |
ASTM D-5199 |
mm |
1.65 |
1.85 |
2.1 |
2.2 |
2.4 |
2.8 |
3.6 |
8.0 |
IV. Kích thước cuộn chuẩn
L(m) × W(m) |
175×4 |
150×4 |
125×4 |
90×4 |
70×4 |
40×3 |