|
Model xe |
ZZ3257N3647B |
|
Năm sản xuất |
2010 |
|
Nhà sản xuẩt |
Tập đoàn xe tải nặng quốc gia trung Quốc CNHTC/SINOTRUK |
|
Công thức bánh xe |
8 x 4 (xe bốn chân) |
|
T. trọng tải thiết kế |
32.000 kg |
|
T. trọng tải cho phép |
25.000kg |
|
Model động cơ |
- Model: WD615.69 , Tiêu chuẩn khí thải: EURO II- Nhà sản xuất động cơ: CNHTC / Liên doanh STEYR (Áo) - Công suất động cơ : 371 HP(273) Kw |
|
Cabin |
- Cabin tiêu chuẩn HOWO 76 ( Cabin đơn, màu xanh nâng cabin thủy lực bằng điện, có điều hoà, radio, nghe nhạc Bluetoot, mặc định 200 bản nhạc, bài hát)- Màu sắc cabin: tùy chọn (xanh, trắng, đỏ) |
|
Hộp số |
- Model hộp số : HW10- Loại 10 số tiến, 2 số lùi. Có đồng tốc, trợ lực hơi cho các số. |
|
Bộ li hợp |
- Côn dẫn động thủy lực có trợ lực hơi- Đường kính lá côn: Ǿ 420 mm. |
|
Cầu xe |
- Hãng sản xuất : CNHTC Liên doanh STEYR (Áo)- Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp ( có giảm tốc visai hành tinh ở may ơ ) nâng cao năng lực vận hành trên những mặt đường xấu. Có lắp khoá sai tốc, thiết kế gia tăng chịu tải trên 20 tần/cầu, răng cưa lớn, tránh hư hại đến bánh răng khi chở quá tải, cầu trung cân bằng cầu sau |
|
Khung xe (Sát xi) |
Khung xe 2 lớp (8 + 8) mm. Gường ben dầy 8 mm. |
|
Hệ thống phanh |
Phanh hơi hai mạch kép, có lốc kê. Có phanh động cơ bằng khí xả động cơ. |
|
Thùng dầu nhiên liệu |
- Thùng dầu làm bằng hợp kim có khóa nắp thùng.- Dung tích thùng dầu: 350lit - Có lắp khung bảo vệ thùng dầu |
|
Hệ thống lái |
- Model : ZF 8098 (Đức)- Có trợ lực lái bằng thủy lực |
|
Hệ thống điện |
- Điện một chiều 24 V, 2 Bình ắc qui mỗi cái 135 Ah |
|
Qui cách lốp |
- 12.00- 20, - Có thể lựa chọn lắp lốp bố thép |
|
Thùng ben |
- Loại thùng vuông, xương ben cứng, có nắp hậu- Kích thước thùng tiêu chuẩn: 7300 x 2300 x 1500mm - Dung tích thùng: 27,3 m3 - Độ dày thành 08mm, độ dày đáy thùng 12mm, lắp hậu dày8mm (* Kích thước thùng, dung tích thùng và độ dày thành ben, đáy ben có thể thay đổi theo yêu cầu của Khách hàng) |
|
Hệ thống xilanh ben |
- Nâng ben đầu HYVA của Hà Lan |
|
Hệ thống quang nhíp |
Nhíp trước 10 lá, nhíp sau 12 lá dày, quang nhíp đôi, độ dày quang nhíp vượt trội ( độ dày lá nhíp 2.5mm ) |