Danh sách bài giảng điện tử có trong đĩa Bài giảng điện tử lớp 2 môn tiếng việt học kì I
STT
Tuần
Tên bài
1
LT&C. Từ và câu
2
TĐ Có công mài sắt có ngày nên kim
3
TLV. Tự giới thiệu câu và bài
4
TĐ Tự thuật
5
KC. Phần thưởng
6
LT&C. Từ ngữ về học tập dấu chấm hỏi
7
TĐ. Phần thưởng
8
TĐ. Làm việc thật là vui
9
TLV. Chào hỏi tự giới thiệu
10
TV. Chữ hoa B
11
KC. Bạn của nai nhỏ
12
LT&C. Từ chỉ sự vật kiểu câu Ai là gì.
13
TĐ. Gọi bạn
14
TĐ. Bạn của nai nhỏ
15
TLV. Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh
16
KC. Bím tóc đuôi sam
17
LT&C. Từ chỉ sự vật. Tù ngữ về ngày tháng năm
18
TĐ. Bím tóc đuôi sam
19
TĐ. Trên chiếc bè
20
TLV. Cảm ơn, xin lỗi
21
KC. Chiếc bút mực
22
LT&C. Tên riêng câu kiểu Ai là gì.
23
TĐ. Chiếc bút mực
24
TĐ. Mục lục sách
25
TLV. Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục lục sách
26
KC. Mẩu giấy vụn
27
T Đ. Ngôi trường mới
28
T Đ. Mẩu giấy vụn
29
TLV. Khẳng định, phủ định
30
LT&C. Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
31
KC. Người thầy cũ
32
KC. Người mẹ hiền
33
TĐ. Người thầy cũ
34
TĐ. Thời khoá biểu
35
TLV. Kể ngắn theo tranh
36
TV. E, Ê
37
LT&C. Từ chỉ hoạt động trạng thái dấu phẩy
38
TĐ. Bàn tay dịu dàng
39
TĐ. Người mẹ hiền
40
LT&C. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
41
TĐ. Bưu Thiệp
42
TĐ. Sáng kiến của bé Hà
43
TLV. Kể về người thân
44
KC. Bà cháu
45
LT&C. Từ ngữ về đồ dung và công việc trong nhà
46
TĐ. Bà cháuxem thêm: Giáo án điện tử lớp 2 môn toán
47
TĐ. Cây xoài của ông em
48
TLV. Chia buồn an ủi
49
KC. Sự tích cây vú sữa
50
LT&C. Từ ngữ về tình cảm, dấu phẩy
51
TĐ. Mẹ
52
TĐ. Sự tích cây vú sữa
53
TLV. Gọi điện
54
TV. Chữ hoa K
55
KC. Bông hoa niềm vui
56
LT&C. Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì
57
TĐ. Quà của bố
58
TĐ. Thời gian biểu
59
TĐ. Bông hoa niềm vui
60
TLV. Kể về gia đình
61
KC. Câu chuyện bó đũa
62
LT&C. Từ ngữ về tình cảm gia đình. Kiểu câu ai làm gì. Dấu chấm dấu chấm hỏi
63
TLV. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết tin nhắn
64
TĐ. Câu chuyện bó đũa
65
TĐ. Nhắn tin
66
TV. Chữ hoa M
67
KC. Hai anh em
68
LT&C. Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu ai thế nào.
69
TĐ. Bé hoa
70
TĐ. Hai anh em
71
TLV. Chia vui. Kể về anh chị em
72
KC. Con chó nhà hàng xóm
73
LT&C. Từ chỉ tính chất. Câu kiểu ai thế nào. Từ ngữ về vật nuôi
74
TĐ. Con chó nhà hàng xóm
75
TLV. Khen ngợi kể ngắn về con vật
76
KC. Tìm ngọc
77
LT&C. Từ về vật nuôi. Câu kiểu ai thế nào
78
TĐ. Gà tỉ tê với gà
79
TĐ. Tìm ngọc
80
TLV. Ngạc nhiên thích thú
Hệ thống thư viện bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 2 học kỳ I theo chương trình chuẩn của bộ giáo dục và đào tạo kéo dài 34 tuần. Học sinh sẽ được học kể chuyện, tập đọc, tập làm văn nhằm phát huy tối đa khả năng đọc hiểu của học sinh
Một số từ khóa tìm kiếm: Thư viện bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 2, bài giảng điện tử môn tiếng việt lớp 2, giáo án điện tử môn tiếng việt lớp 2, bai giang dien tu mon tieng viet lop 2, thu vien bai giang dien tu mon tieng viet lop 2, giao an dien tu lop 2 mon tieng viet