CHI TIẾT SẢN PHẨM :
- Tính năng: Cảnh báo cho người sử dụng các phương tiện khi đi vào chỗ để xe khu vực tầng hầm, bảo vệ tường và khu vực giao thông.
- Các khu vực sử dụng hiệu quả: Khu vực bãi để xe các cao ốc văn phòng, trung tâm thương mại.
- Tính chất vật lý của cao su:
+ Độ cứng 70 shore A +-7 (ASTM D2240)
+ Kháng đứt >15 MPa (ASTM D412)
+ Giãn đứt > 200% (ASTM D412)
+ Biến dạng nén < 7% tại 23 độ C, 72h (ASTM D575)
+ Lão hóa 70 độ C trong 72h (ASTM D573)
Độ cứng (+-5%)
Kháng đứt (+-5%)
Giãn đứt (+-5%)
I
Độ bền đứt của cao su
Kích thước
Lực kéo đứt trung bình, kg
Độ bền kéo đứt trung bình, kg/cm2
Nguyên liệu cao su
Yêu cầu kỹ thuật, Mpa
cao 120 x rộng 150 x dài 750mm
19.5
164.1
hỗn hợp cao su thiên nhiên
>15
1kg/cm2 = 0.09807Mpa
II
Hệ số già hoá của cao su
Các thông số
Trước khi già hoá
Sau khi già hoá
Độ bền kéo đứt TB, kg/cm2
163.5
155.7
Phấn trăm thay đổi tính chất bền kéo
-4.8
Độ dãn dài khi đứt TB, %
225.3
214.1
Phần trăm thay đổi độ dãn dài
-5.0
Hệ số già hoá ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72giờ
III
Biến dạng nén dư của cao su
Chiều dầy ban đầu L1,mm
Chiều dầy tấm đệm H1, mm
Chiều dầy cuối cùng H2, mm
Biến dạng dư %
Biến dạng dư TB, %
6.13
4.5
5.82
19.0
19.2
Biến dạng nén dư được thí nghiệm ở nhiệt độ 100°C trong vòng 22 giờ
IV
Sự thay đổi độ cứng của cao su
Trước khi già hoá
Sau khi già hoá
Phần trăm thay đổi độ cứng
%
Trị số độ cứng trung bình
Trị số độ cứng trung bình
72
68
5.0
Hệ số già hoá được thí nghiệm ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72 giờ
V
Độ dãn dài khi đứt của cao su
Chiều dài ban đầu Lo,mm
Chiều dài mẫu khi đứt L1,mm
Độ dãn dài khi đứt
Độ dãn dài khi đứt TB, %
Yêu cầu kỹ thuật, %
20.0
65.7
228.5
237.6
>200
VI
Độ cứng của cao su
Trị số độ cứng trung bình
Yêu cầu kỹ thuật
72
70±5
- See more at: http://www.aprubber.vn/vi/du-lieu-cho-nguoi-thiet-ke/tieu-chuan-ky-thuat-cao-su/104-thong-so-ky-thuat-chan-banh-xe.html#sthash.zm8vLCUP.dpuf
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CAO SU CHẶN BÁNH XE
I
Độ bền đứt của cao su
Kích thước
Lực kéo đứt trung bình, kg
Độ bền kéo đứt trung bình, kg/cm2
Nguyên liệu cao su
Yêu cầu kỹ thuật, Mpa
cao 120 x rộng 150 x dài 750mm
19.5
164.1
hỗn hợp cao su thiên nhiên
>15
1kg/cm2 = 0.09807Mpa
II
Hệ số già hoá của cao su
Các thông số
Trước khi già hoá
Sau khi già hoá
Độ bền kéo đứt TB, kg/cm2
163.5
155.7
Phấn trăm thay đổi tính chất bền kéo
-4.8
Độ dãn dài khi đứt TB, %
225.3
214.1
Phần trăm thay đổi độ dãn dài
-5.0
Hệ số già hoá ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72giờ
III
Biến dạng nén dư của cao su
Chiều dầy ban đầu L1,mm
Chiều dầy tấm đệm H1, mm
Chiều dầy cuối cùng H2, mm
Biến dạng dư %
Biến dạng dư TB, %
6.13
4.5
5.82
19.0
19.2
Biến dạng nén dư được thí nghiệm ở nhiệt độ 100°C trong vòng 22 giờ
IV
Sự thay đổi độ cứng của cao su
Trước khi già hoá
Sau khi già hoá
Phần trăm thay đổi độ cứng
%
Trị số độ cứng trung bình
Trị số độ cứng trung bình
72
68
5.0
Hệ số già hoá được thí nghiệm ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72 giờ
V
Độ dãn dài khi đứt của cao su
Chiều dài ban đầu Lo,mm
Chiều dài mẫu khi đứt L1,mm
Độ dãn dài khi đứt
Độ dãn dài khi đứt TB, %
Yêu cầu kỹ thuật, %
20.0
65.7
228.5
237.6
>200
VI
Độ cứng của cao su
Trị số độ cứng trung bình
Yêu cầu kỹ thuật
72
70±5
- See more at: http://www.aprubber.vn/vi/du-lieu-cho-nguoi-thiet-ke/tieu-chuan-ky-thuat-cao-su/104-thong-so-ky-thuat-chan-banh-xe.html#sthash.zm8vLCUP.dpuf
I |
Độ bền đứt của cao su |
Kích thước |
Lực kéo đứt trung bình, kg |
Độ bền kéo đứt trung bình, kg/cm2 |
Nguyên liệu cao su |
Yêu cầu kỹ thuật, Mpa |
cao 120 x rộng 150 x dài 750mm |
19.5 |
164.1 |
hỗn hợp cao su thiên nhiên |
>15 |
1kg/cm2 = 0.09807Mpa |
II |
Hệ số già hoá của cao su |
Các thông số |
Trước khi già hoá |
Sau khi già hoá |
Độ bền kéo đứt TB, kg/cm2 |
163.5 |
155.7 |
Phấn trăm thay đổi tính chất bền kéo |
-4.8 |
Độ dãn dài khi đứt TB, % |
225.3 |
214.1 |
Phần trăm thay đổi độ dãn dài |
-5.0 |
Hệ số già hoá ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72giờ |
III |
Biến dạng nén dư của cao su |
Chiều dầy ban đầu L1,mm |
Chiều dầy tấm đệm H1, mm |
Chiều dầy cuối cùng H2, mm |
Biến dạng dư % |
Biến dạng dư TB, % |
6.13 |
4.5 |
5.82 |
19.0 |
19.2 |
Biến dạng nén dư được thí nghiệm ở nhiệt độ 100°C trong vòng 22 giờ |
IV |
Sự thay đổi độ cứng của cao su |
Trước khi già hoá |
Sau khi già hoá |
Phần trăm thay đổi độ cứng
% |
Trị số độ cứng trung bình |
Trị số độ cứng trung bình |
72 |
68 |
5.0 |
Hệ số già hoá được thí nghiệm ở nhiệt độ 70°C trong vòng 72 giờ |
V |
Độ dãn dài khi đứt của cao su |
Chiều dài ban đầu Lo,mm |
Chiều dài mẫu khi đứt L1,mm |
Độ dãn dài khi đứt |
Độ dãn dài khi đứt TB, % |
Yêu cầu kỹ thuật, % |
20.0 |
65.7 |
228.5 |
237.6 |
>200 |
VI |
Độ cứng của cao su |
Trị số độ cứng trung bình |
Yêu cầu kỹ thuật |
72 |
70±5 |