So sánh iPhone 5 và iPhone 5s
iPhone 5 - siêu phẩm smartphone cao cấp đến từ nhà táo được trông đợi nhất năm 2012. Nhằm mang lại sự khác biệt so với bậc tiền nhiệm, Apple tiếp tục giới thiệu phiên bản “nâng cấp” iPhone 5S, một phiên bản nâng cấp “lớn” về mặt cấu hình, chipset A7 sở hữu tốc độ nhanh hơn đến 5 lần so với A6 trên iPhone 5, camera cũng được cải tiến, hiệu năng mượt mà hơn. Tính đến thời điểm này, iPhone 5S là chiếc smartphone cao cấp nhất của Apple, sử dụng CPU Apple A7 64-bit hoàn toàn mới. Dưới đây là bài so sánh iPhone 5 và iPhone 5stổng quan nhất, giúp tìm ra những điểm khác biệt và cải tiến giữa 2 thế hệ smartphone cao cấp này của Apple.
Thiết kế và xây dựng iPhone 5 và iPhone 5s
So sánh iPhone 5 và iPhone 5s về mặt thiết kế và xây dựng thì 2 máy khá giống nhau. Cả hai dòng iPhone này đều được thiết kế với vỏ bằng nhôm và màn hình thủy tinh khiến người dùng cảm thấy bắt mắt ngay từ cái nhìn đầu tiên. Người dùng có cảm giác khá thoải mái khi cầm 2 thiết bị này bởi nó được thiết kế mỏng và nhẹ với kích thước là 124x59x7.6mm và chỉ với trọng lượng là 112g.
|
Màn hình hiển thị iPhone và iPhone 5s |
Nhìn bên ngoài, cả 2 dòng iPhone này có một nút nguồn với khe cắm thẻ SIM bên phải với nút on/off để điều khiển âm lượng chuông và bên trái (nút dấu cộng cũng có thể được sử dụng để chụp ảnh từ các ứng dụng của máy ảnh). Ngoài ra còn có một jack cắm tai nghe, micro, cổng sạc và loa ở phía dưới của thiết bị. Ở mặt sau, bạn sẽ thấy được đèn flash đã thay đổi và bây giờ nó là hình quả trứng chứ không phải hình tròn như trước nữa. Apple đã thêm vào đèn flash kép mới để cải thiện chất lượng hình ảnh trong điều kiện ánh sáng kém.
|
Mặt bên iPhone và iPhone 5s |
|
Đèn flash iPhone 5 và iPhone 5s |
Chỉ có sự khác biệt duy nhất là các nút home vẫn tồn tại trong cùng một vị trí và vẫn giữ nguyên hình tròn nhưng bây giờ nó đã được làm bằng thép không gỉ với tinh thể sapphire. Sự thay đổi này là do công nghệ quét vân tay của Apple mà chúng tôi sẽ đề cập đến sau bài viết này.
|
Phím Home iPhone 5 và iPhone 5s |
Sự khác biệt duy nhất trong thiết kế đó là việc lựa chọn màu sắc. Trong khi iPhone 5 chỉ có màu đen và trắng thì iPhone 5s lại có 3 màu tùy chọn đó là: phía sau vàng hoặc bạc và phía trước là trắng, hoặc xám phía sau và đen phía trước. Màu vàng chắc chắn sẽ được người dùng lựa chọn cho dòng iPhone 5s này bởi nhìn bề ngoài nó rất bắt mắt và sang trọng hơn so với 2 màu kia.
|
iPhone 5s với 3 màu sang trọng |
Màn hình hiển thị iPhone 5 và iPhone 5s
So sánh iPhone 5 và iPhone 5s về màn hình, cả 2 đều có màn hình Retina với kích thước 1136×640 và độ phân giải là 326ppi. Trong khi 5s không cung cấp một bản nâng cấp về màn hình hiển thị, màn hình điện thoại thông minh iPhone vẫn là màn hình chất lượng cao. Những màu sắc trên các trang web, các trò chơi và video đều sáng sủa và rực rỡ trong khi văn bản được rõ ràng và sắc nét. Bảng điều khiển chuyển đổi chất lượng cao (IPS) trong máy bay cũng bật sáng với góc nhìn ấn tượng nghĩa là bạn có thể xem những gì trên màn hình khi bạn tìm kiếm từ trên xuống dưới, phía trước hoặc phía trên hoặc bất cứ nơi nào ở giữa.
Camera iPhone 5 và iPhone 5s
Nếu so với thế hệ sản phẩm được ra đời trước đó bởi Apple là iPhone 5, iPhone 5S không chỉ có những cải tiến đáng kể về mặt cấu hình mà chất lượng của Camera cũng được nâng cấp lên một cách trông thấy.
Về số chấm, iPhone 5S cũng chả khác gì so với iPhone 5 với Camera 8 Mpx. Tuy nhiên, sự khác biệt lớn nhất giữa iPhone 5S và iPhone 5 chính là camera iSight với 5 lớp thấu kính mà Apple đã dành cho máy. Cảm biến Camera của iPhone 5S lớn hơn so với iPhone 5 là 15%, ngoài ra khẩu độ của ống kính cũng được tăng lên đáng kể khi iPhone 5S được Apple trang bị khẩu độ f2.2, thay vì giống như iPhone 5 với f2.8. Bên cạnh đó, sự xuất hiện của cặp đèn Flash LED trợ sáng cũng là một điểm mới của iPhone 5S với iPhone 5, với cặp đèn flash 1 vàng 1 trắng này, khả năng cân bằng sáng trên iPhone 5S sẽ được tăng cường hơn một cách đáng kể. Dưới đây là hình ảnh chụp từ 2 máy iphone 5 và iphone 5s:
|
Ảnh chụp từ iPhone 5 và iPhone 5s |
Sau đây là bảng thông số kỹ thuật tổng quan nhất so sánh iphone 5 và iphone 5s
iPhone 5s iPhone 5
MÀN HÌNH |
|
|
|
Chuẩn màn hình |
DVGA |
|
|
DVGA |
Độ phân giải |
640 x 1136 pixels |
|
|
640 x 1136 pixels |
Màn hình rộng |
4.0" |
|
|
4.0" |
Cảm ứng |
Cảm ứng điện dung đa điểm |
|
|
Cảm ứng điện dung đa điểm |
Màu màn hình |
16 triệu màu |
|
|
16 triệu màu |
Loại màn hình |
LED-backlit IPS LCD |
|
|
LED-backlit IPS LCD |
CHỤP HÌNH & QUAY PHIM |
|
|
|
Tính năng camera |
Tự động lấy nét, chạm lấy nét Nhận diện khuôn mặt, nụ cười Chống rung |
|
|
Tự động lấy nét, Chạm lấy nét Nhận diện khuôn mặt Chế độ chụp toàn cảnh panorama Chống rung |
Camera sau |
8.0 MP |
|
|
8.0 MP |
Camera trước |
1.2 MP |
|
|
1.2 MP |
Videocall |
Có |
|
|
Có |
Đèn Flash |
Có |
|
|
Có |
Quay phim |
Quay phim FullHD 1080p@30fps |
|
|
Quay phim FullHD 1080p@30fps |
CPU & RAM |
|
|
|
Tốc độ CPU |
1.3 GHz |
|
|
1.3 GHz |
Chipset |
Apple A7 |
|
|
Apple A6 |
Chip đồ họa (GPU) |
PowerVR G6430 |
|
|
PowerVR SGX543MP3 |
Số nhân |
2 nhân |
|
|
2 nhân |
RAM |
1 GB |
|
|
1 GB |
BỘ NHỚ & LƯU TRỮ |
|
|
|
Bộ nhớ trong (ROM) |
16 GB |
|
|
32 GB |
Hỗ trợ thẻ tối đa |
Không |
|
|
Không |
Danh bạ |
Không giới hạn |
|
|
Không giới hạn |
Thẻ nhớ ngoài |
Không |
|
|
Không |
THIẾT KẾ & TRỌNG LƯỢNG |
|
|
|
Kích thước |
123.8 x 58.6 x 7.6 mm |
|
|
123.8 x 58.6 x 7.6 mm |
Trọng lượng (g) |
112 |
|
|
112 |
Kiểu dáng |
Thanh + Cảm ứng |
|
|
Thanh + Cảm ứng |
THÔNG TIN PIN |
|
|
|
Loại pin |
Pin chuẩn Li-Ion |
|
|
Pin chuẩn Li-Ion |
Dung lượng pin |
1560 mAh |
|
|
1440 mAh |
Pin có thể tháo rời |
Không |
|
|
Không |
KẾT NỐI & CỔNG GIAO TIẾP |
|
|
|
GPRS/EDGE |
Có |
|
|
Có |
Jack tai nghe |
3.5 mm |
|
|
3.5 mm |
2 Sim 2 Sóng |
1 Sim |
|
|
1 Sim |
3G |
DC-HSDPA, 42 Mbps; HSDPA, 21 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps |
|
|
HSDPA, 21 Mbps; HSUPA, 5.76 Mbps |
Wifi |
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, Wi-Fi hotspot |
|
|
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, dual-band, Wi-Fi hotspot |
GPS |
A-GPS và GLONASS |
|
|
A-GPS và GLONASS |
Bluetooth |
V4.0 with A2DP |
|
|
V4.0 with A2DP |
Kết nối USB |
USB 2.0 |
|
|
USB 2.0 |
Cổng sạc |
iPhone 5 |
|
|
iPhone 5 |
Loại Sim |
Nano SIM |
|
|
Nano SIM |
4G |
Có |
|
|
Có |
NFC |
Không |
|
|
Không |
Kết nối khác |
Không |
|
|
Không |
GIẢI TRÍ & ỨNG DỤNG |
|
|
|
Chức năng khác |
Mạng xã hội ảo Dịch vụ lưu trữ đám mây iCloud Mở khoá bằng dấu vân tay Micro chuyên dụng chống ồn Chỉnh sửa hình ảnh, video |
|
|
iCloud, iBooks Mạng xã hội ảo La bàn số Micro chuyên dụng chống ồn |
FM radio |
Không |
|
|
Không |
Ghi âm |
Có |
|
|
Có |
Xem phim |
MP4, WMV, H.263, H.264(MPEG4-AVC) |
|
|
MP4, WMV, H.263, H.264(MPEG4-AVC) |
Nghe nhạc |
MP3, WAV, WMA, eAAC+ |
|
|
MP3, WAV, WMA, eAAC+
|