|
STT |
Tuần |
Tên bài |
|
1 |
1 |
LT&C. Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh |
|
2 |
1 |
TĐ. Ai có lỗi |
|
3 |
1 |
TLV. Nói về đội TNTP. Điền vào giấy in sẵn |
|
4 |
1 |
TĐ. Hai bàn tay em |
|
5 |
1 |
TĐ. Cậu bé thông minh |
|
6 |
2 |
LT&C. Từ ngữ về thiếu nhi. Ôn tập câu là gì? |
|
7 |
2 |
TĐ. Cô giáo tí hon |
|
8 |
2 |
TĐ. Chiếc áo len |
|
9 |
2 |
TLV. Viết đơn |
|
10 |
3 |
LT&C. So sánh. Dấu chấm |
|
11 |
3 |
TĐ. Người mẹ |
|
12 |
3 |
TĐ. Quạt cho bà ngủ |
|
13 |
3 |
TLV. Kể về gia đình. Điền vào giấy in sẵn |
|
14 |
4 |
LT&C. MRVT. Gia đình. Ôn tập câu Ai là gì? |
|
15 |
4 |
TĐ. Người lính dũng cảm |
|
16 |
4 |
TĐ. Ông ngoại |
|
17 |
5 |
KC. Bài tập làm văn |
|
18 |
5 |
LT&C. So sánh |
|
19 |
5 |
TĐ. Bài tập làm văn |
|
20 |
5 |
TĐ. Cuộc họp của chữ viết |
|
21 |
5 |
TLV. Tập tổ chức cuộc họp |
|
22 |
6 |
LT&C. Mở rộng vốn từ: Trường học. Dấu phẩy |
|
23 |
6 |
TĐ. Trận bóng dưới lề đường |
|
24 |
6 |
TLV. Nhớ lại buổi đầu đi học |
|
25 |
6 |
TĐ. Nhớ lại buổi đầu đi học Xem thêm: Giáo án điện tử lớp 3 môn toán |
|
26 |
7 |
LT&C. Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh |
|
27 |
7 |
TĐ. Bận |
|
28 |
7 |
TLV. Nghe kể không nỡ nhìn |
|
29 |
8 |
KC. Các em nhỏ và cụ già |
|
30 |
8 |
LT&C. MRVT. Cộng đồng. Ôn tập câu Ai là gì? |
|
31 |
8 |
TĐ. Tiếng ru |
|
32 |
8 |
TĐ. Các em nhỏ và cụ già |
|
33 |
8 |
TLV. Kể về người hàng xóm |
|
34 |
10 |
KC. Giọng đọc quê hương |
|
35 |
10 |
LT&C. So sánh. Dấu chấm |
|
36 |
10 |
TĐ. Giọng quê hương |
|
37 |
10 |
TĐ. Thư gửi bà |
|
38 |
10 |
TLV. Tập viết thư và phong bì thư |
|
39 |
11 |
KC. Đất quý đất yêu |
|
40 |
11 |
LT&C. MRVT. Quê hương. Ôn tập câu Ai là gì |
|
41 |
11 |
TĐ. Vẽ quê hương |
|
42 |
11 |
TĐ. Đất quý đất yêu |
|
43 |
11 |
TLV. Nghe kể: Tôi có đọc đâu! Nói về quê hương |
|
44 |
12 |
LT&C. Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh |
|
45 |
12 |
TĐ. Nắng phương nam |
|
46 |
12 |
TĐ. Cảnh đẹp non sông |
|
47 |
12 |
TLV. Nói, viết về cảnh đẹp đất nước |
|
48 |
13 |
LT&C. MRVT. Từ địa phương dấu chấm hỏi, chấm than |
|
49 |
13 |
TĐ. Cửa Tùng |
|
50 |
13 |
TĐ. Người con của Tây Nguyên |
|
51 |
14 |
LT&C. Ôn từ chỉ đặc điểm. Ôn tập kiểu câu Ai thế nào |
|
52 |
14 |
TĐ. Người liên lạc nhỏ |
|
53 |
14 |
TĐ. Nhớ việt Bắc |
|
54 |
14 |
TLV. Nghe kể. Tôi cũng như Bác. Giới thiệu hoạt động |
|
55 |
15 |
LT&C. Các dân tộc. Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh |
|
56 |
15 |
TĐ. Hũ bạc của người cha |
|
57 |
15 |
TĐ. Nhà rông ở Tây Nguyên |
|
58 |
15 |
TLV. Giấu cày |
|
59 |
16 |
LT&C. MRVT. Thành thị nông thôn |
|
60 |
16 |
TĐ. Đôi bạn |
|
61 |
16 |
TĐ. Về quê ngoại |
|
62 |
16 |
TLV. Nghe kể. Kéo cây lúa lên, nói về thành thị nông thôn |
|
63 |
17 |
LT&C. Ôn tập về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào. Dấu phẩy |
|
64 |
17 |
TĐ. Anh đom đóm |
|
65 |
17 |
TĐ. Mồ côi xử kiện |
|
66 |
17 |
TLV. Viết về thành thị nông thôn |